Thì Hiện Tại Đơn (Cơ Bản)

Thì Hiện Tại Đơn (Cơ Bản)

Hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn là gì?

Thì hiện tại đơn là một trong 12 thì cơ bản của tiếng anh, được cấu tạo bởi 3 thành phần cơ bản chính là  chủ từ (S), động từ chính (V) và tân ngữ (O).

{tocify} $title={Mục Lục}

Cách dùng 

  • Diễn tả sự việc, trạng thái ở hiện tại
    • Example: I eat apple everyday.
  • Diễn tả sự thật hiển nhiên
    • Example: The sun is hot.
  • Diễn tả thôi quen hằng ngày (việc thường diễn ra), sở thích, tập tính (động vật)
    • Example: I always eat apples. 
    • Lưu ý: Chúng ta cần trạng từ tần suất để diễn tả thói quen, 🡆Xem tại đây🡄
  • Diễn tả sự việc chắc chắn xảy ra ở tương lai (fixed in the future)
    • Example: I fly to Canada next month.
  • Đặt sau một số từ chỉ thời gian như after, before, when
    • Example: I will talk to John when I see him.
    • Example: You must finish your homework before you go home.
    • Lưu ý: Các từ chỉ thời gian này mở đầu cho mệnh đề thời gian (time clause).

Công Thức 

Trợ động từ (Auxiliary) là gì?

Trợ động từ là một động từ phụ dùng để hỗ trợ động từ chính (không phải bổ nghĩa). Ngoài động từ chính (Verb) được sử dụng để tạo nên một câu, chúng ta sẽ cần sử dụng thêm trợ động từ để hỗ trợ việc tạo câu phủ định và nghi vấn.
    
Khi một từ được sử dụng làm trợ động từ thì từ đo phải là động từ.
    
Trợ động từ được sử dụng trong thì hiện tại đơn: Do/ Does

Khi nào sử dụng Do/ Does?

  •    Do         🡆     sử dụng cho các chủ từ: I, We, You, They
  •    Does     🡆     sử dụng cho các chủ từ: He, She, It
Do/Does được sử dụng khi chúng ta cần tạo thể phủ định, nghi vấn hoặc nhấn mạnh lời nói (văn nói) và trong câu cần có động từ thường.

Lưu ý: Thật ra chỉ có một trợ động từ chính là Do, Does chính là Do thêm đuôi "es" vào vì chủ từ là He, She, It. (Xem thêm phần thêm s và es bên dưới).

Công thức khi có động từ thường:


Thể Ký Hiệu Công thức
ThểKhẳng Định Ký Hiệu(+) Công thứcS + V0/s/es + O
ThểPhủ Định Ký Hiệu(-) Công thứcS + do/does + not + V0 + O
ThểNghi Vấn Ký Hiệu(?) Công thứcDo/does + S + not + V0 + O
          
          Chú ý: Khi trợ động từ được sử dụng đặt câu hỏi, câu hỏi sẽ mang ý nghĩa có hoặc không                            (Yes/No)

Tại sao ta cần sử dụng động từ nguyên mẫu sau do/does?

Trong một câu tiếng Anh, chúng ta chỉ có một động từ chính dùng để diễn tả hành động và chỉ có động từ chính được thay đổi tuỳ theo chủ từ.
    
Khi xuất hiện trợ động từ (Auxiliary) - trong trường hợp này là do/does - thì trợ động từ (còn gọi là động từ phụ) đã được chia theo chủ từ nên động từ chính phải giữ nguyên.

Khi nào chúng ta thêm s và es vào sau động từ chính?

Động từ chính được thêm s và es khi chủ từ là He, She, It (ngôi thứ 3 số ít) 

Chúng ta thêm "es" khi:
  • Âm cuối động từ chính là o, s, ch, x, sh, z
Chúng ta thêm "s" ở các trường hợp còn lại

Thêm s vào động từ kết thúc là "y"
  • Khi trước y là một nguyên âm (vowel), ta thêm s vào y
        ⇨ Ví dụ: play 🡆 play
  • Khi trước y là một phụ âm (consonant), ta thay y bằng ie và thêm s
         ⇨ Ví dụ: study 🡆 studies
    
Lưu ý: Từ Have chúng ta sẽ đổi thành Has (không phải Haves) 

Cách đặt câu hỏi với các từ Wh (Wh - word)

Wh - word là các từ bao gồm: What, When, Where, Why, Which, Who, How

Cấu trúc: Wh-word + Auxiliary + (not) + S + V0 + O?

Ví dụ: What do you usually do at the weekend?

Lưu ý: Chúng ta có thể thêm trạng từ chỉ tần suất vào giữa chủ từ (S) và động từ chính (V) để diễn tả tần suất cho hành động hoặc sự việc chúng ta đang hỏi.

Câu hỏi Yes/ No (Yes/No Question).

Câu hỏi Yes/No là câu hỏi bắt đầu bằng một trợ động từ (Auxiliary) và trả lời sẽ là Yes/No.

Trong trường hợp ở thì hiện tại đơn chính là Do/Does.
  • Cấu trúc: Do/ Does + S + V0 + O?
  • Trả lời: Yes/No, S + (Do/Does + Not) + V0/s/es + O.
Ví dụ: Do you know him?
        ⇨ Trả lời: Yes, I know him.
        ⇨ Trả lời: No, I do not know him.

Thể phủ định của trợ động từ:

  • Do not      =   Don’t
  • Does not  =   Doesn’t

Động từ To-be là gì?

Động từ to-be là một động từ nguyên thể đóng vai trò như một copula (động từ liên kết chủ ngữ với phần bổ nghĩa của nó). Như mọi câu trong tiếng Anh đều phải có động từ, to be được sử dụng trong nhiều trường hợp không có hành động được mô tả trong câu.

Công thức khi có động từ To-be

Thể Ký Hiệu Công thức
ThểKhẳng Định Ký Hiệu(+) Công thứcS + am/is/are + O
ThểPhủ Định Ký Hiệu(-) Công thứcS + am/is/are + not + O
ThểNghi Vấn Ký Hiệu(?) Công thứcAm/Is/Are + S + not + O

Chú ý: Khi động từ to-be được sử dụng đặt câu hỏi, câu hỏi sẽ mang ý nghĩa có hoặc không (Yes/No)

Thể phủ định của động từ Tobe:

  • Is not = Isn’t
  • Are not = Aren’t
  • Am not = Am not

Lưu ý:

Bảng đại từ nhân xưng (Subject) tiếng anh

Ngôi Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu Đại từ phản thân Tân ngữ Tính từ sở hữu
Ngôi1 Đại từ nhân xưngI (số ít) Đại từ sở hữuMine Đại từ phản thânMyself Tân ngữMe Tính từ sở hữuMy
Đại từ nhân xưngWe (số nhiều) Đại từ sở hữuOurs Đại từ phản thânOurselves Tân ngữUs Tính từ sở hữuOur
Ngôi2 Đại từ nhân xưngYou (số ít) Đại từ sở hữuYours Đại từ phản thânYourself Tân ngữYou Tính từ sở hữuYour
Đại từ nhân xưngYou (số nhiều) Đại từ phản thânYourselves
Ngôi3 Đại từ nhân xưngHe (số ít) Đại từ sở hữuHis Đại từ phản thânHimself Tân ngữHim Tính từ sở hữuHis
Đại từ nhân xưngShe (số ít) Đại từ sở hữuHers Đại từ phản thânHerself Tân ngữHer Tính từ sở hữuHer
Đại từ nhân xưngIt (số ít) Đại từ sở hữuIts Đại từ phản thânItself Tân ngữIt Tính từ sở hữuIts
Đại từ nhân xưngThey (số nhiều) Đại từ sở hữuTheirs Đại từ phản thânThemselves Tân ngữThem Tính từ sở hữuTheir

Bảng động từ to-be và trợ động từ tương ứng đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng Động từ nhân xưng Trợ động từ
Đại từ nhân xưngI Động từ nhân xưngAm Trợ động từDo
Đại từ nhân xưngWe Động từ nhân xưngAre
Đại từ nhân xưngYou
Đại từ nhân xưngThey
Đại từ nhân xưngHe Động từ nhân xưngIs Trợ động từDoes
Đại từ nhân xưngShe
Đại từ nhân xưngIt

Xem thêm cách phát âm âm S 🡆 TẠI ĐÂY 🡄

Jezz John

Hi, My name is Vuong but everyone usually calls me Jezz. I love learning English or other languages and traveling around, eating anything I want.

Post a Comment

Previous Post Next Post