Ngoài việc sử dụng đúng Lượng từ, việc chia động từ theo sau khi các danh từ đi kèm Lượng từ là chủ từ cũng quan trọng không kém. King of English sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về việc chia động từ.
{tocify} $title={Mục Lục}
Lượng từ đi kèm danh từ đếm được
Quantifier + Plural Count Noun + V0/ tobe (số nhiều)
Quantifier + Singular Count Noun + V0/ tobe (số nhiều)
| Lượng từ | Danh từ theo sau | Động từ đi kèm | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| Lượng từMany | Danh từ theo sauĐếm được (số nhiều) | Động từ đi kèmV0 hoặc tobe (số nhiều) | Ví dụMany people go to the museum every weekend |
| Lượng từA few | Ví dụA few horror movie are rated good. | ||
| Lượng từFew | Ví dụFew people go travelling. | ||
| Lượng từSeveral | Ví dụSeveral interesting English books are given to me by John | ||
| Lượng từBoth (of) | Ví dụBoth books are boring. | ||
| Lượng từEvery/Each | Danh từ theo sauĐếm được (số ít) | Động từ đi kèmVs/es hoặc tobe (số ít) | Ví dụEvery/ Each book is sold at a reasonable price. |
| Lượng từNeither (of) | Danh từ theo sauĐếm được (số nhiều) | Động từ đi kèmVs/es hoặc tobe (số ít) | Ví dụNeither of us has to submit the homework. |
| Lượng từEither (of) | Ví dụEither of us is asked to clean the classroom. |
Lượng từ đi kèm danh từ không đếm được
| Lượng từ | Danh từ theo sau | Động từ đi kèm | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| Lượng từMuch | Danh từ theo saukhông đếm được | Động từ đi kèmVs/es hoặc tobe (số ít) | Ví dụMuch sugar goes well with black coffee. |
| Lượng từA Little | Ví dụA little water is always good for your health. | ||
| Lượng từLittle | Ví dụLittle money is all I have now. | ||
| Lượng từA good/great deal of | Ví dụA good relaxing time is all you need. |
Lượng từ đi kèm danh từ không đếm được và không đếm được
| Lượng từ | Danh từ theo sau | Động từ đi kèm | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| Lượng từAll (of) | Danh từ theo saukhông đếm được | Động từ đi kèmVs/es hoặc tobe (số ít) | Ví dụAll of my time was wasted. |
| Danh từ theo sauđếm được | Động từ đi kèmV0 hoặc tobe (số nhiều) | Ví dụAll students in my class are clever. | |
| Lượng từMost (of) | Danh từ theo saukhông đếm được | Động từ đi kèmVs/es hoặc tobe (số ít) | Ví dụMost of my lunch was eaten. |
| Danh từ theo sauđếm được | Động từ đi kèmV0 hoặc tobe (số nhiều) | Ví dụMost children start school at five. | |
| Lượng từA lot of/ Lots of | Danh từ theo saukhông đếm được | Động từ đi kèmVs/es hoặc tobe (số ít) | Ví dụA lot of fast food is consumed everyday. |
| Danh từ theo sauđếm được | Động từ đi kèmV0 hoặc tobe (số nhiều) | Ví dụLots of people come to the park. | |
| Lượng từPlenty of/ Load of | Danh từ theo saukhông đếm được | Động từ đi kèmVs/es hoặc tobe (số ít) | Ví dụPlenty of apples were sold this year. |
| Danh từ theo sauđếm được | Động từ đi kèmV0 hoặc tobe (số nhiều) | Ví dụLoad of her free time has been wasted. | |
| Lượng từAny | Danh từ theo saukhông đếm được | Động từ đi kèmVs/es hoặc tobe (số ít) | Ví dụDo you see any children in the yard? |
| Danh từ theo sauđếm được | Động từ đi kèmV0 hoặc tobe (số nhiều) | Ví dụI don't have any money. | |
| Lượng từNo | Danh từ theo saukhông đếm được | Động từ đi kèmVs/es hoặc tobe (số ít) | Ví dụThere is no food in the fridge. |
| Danh từ theo sauđếm được | Động từ đi kèmV0 hoặc tobe (số nhiều) | Ví dụThere are no pockets in these trousers. | |
| Lượng từLess | Danh từ theo saukhông đếm được | Động từ đi kèmVs/es hoặc tobe (số ít) | Ví dụLess enery has been consumed this year. |
| Danh từ theo sauđếm được | Động từ đi kèmV0 hoặc tobe (số nhiều) | Ví dụLess children come to school today. | |
| Lượng từMore | Danh từ theo saukhông đếm được | Động từ đi kèmVs/es hoặc tobe (số ít) | Ví dụMore water is wasted everyday. |
| Danh từ theo sauđếm được | Động từ đi kèmV0 hoặc tobe (số nhiều) | Ví dụMore products are successfully sold this spring. | |
| Lượng từEnough | Danh từ theo saukhông đếm được | Động từ đi kèmVs/es hoặc tobe (số ít) | Ví dụThere is enough food for everybody. |
| Danh từ theo sauđếm được | Động từ đi kèmV0 hoặc tobe (số nhiều) | Ví dụThere are enough rooms for my family. |
Lưu ý:
A number of/ The number of
The number of + danh từ số nhiều/ đếm được + động từ số ít
Ví dụ: The number of birds is flying toward.
A number of + danh từ số nhiều/ đếm được+ động từ số nhiều
Ví dụ: A number of students came to school this evening to enter the event.
Tags:
Grammars
