Qúa khứ đơn (Cơ bản)

Qúa khứ đơn (Cơ bản)

QUÁ KHỨ ĐƠN LÀ GÌ?

Simple Past Tense

Quá khứ đơn là một trong 12 thì cơ bản của tiếng Anh, cấu tạo bởi các động từ ở thể quá khứ để diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian cụ thể.

{tocify} $title={Mục Lục}

Cách dùng

  • Diễn tả hành động xảy ra một lần trong quá khứ.
    • Ex: I met my wife in 1989.
  • Diễn tả hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
    • Ex: When I was a child, I walked to school everyday.
  • Diễn tả một điều gì đó đúng vài lần trong quá khứ.
    • Ex: I enjoyed being a student.
Lưu ý: 
Qúa khứ tiếp diễn cũng có thể dùng để nói về hiện tại và tương lai hoặc giả thuyết (hypotheses).

Công thức

Khi có động từ thường

Chúng ta sử dụng trợ động từ (Auxiliary) ở dạng quá khứ khi có động từ thường để tạo câu phủ định và nghi vấn.
Past Simple Auxiliary: Did

Thể Ký hiệu Công thức
ThểKhẳng định Ký hiệu(+) Công thứcS + V2 + O
ThểPhủ định Ký hiệu(-) Công thứcS + Did + not + Vo + O
ThểNghi vấn Ký hiệu(?) Công thứcDid + S + (not) + Vo + O

Khi có động từ Tobe

Thể Ký hiệu Công thức
ThểKhẳng định Ký hiệu(+) Công thứcS + Was/Were + O
ThểPhủ định Ký hiệu(-) Công thứcS + Was/Were + not + O
ThểNghi vấn Ký hiệu(?) Công thứcWas/Were + S + (not) + O

Động từ ở quá khứ là gì?

Động từ trong tiếng Anh được chia làm 3 loại:
  • Động từ nguyên mẫu   (Infinitive             -        Ký hiệu V0)
  • Động từ ở quá khứ       (Past Simple        -        Ký hiệu V2)
  • Qúa khứ phân từ          (Past Participle    -        Ký hiệu V3)
Khi ở quá khứ, động từ được phân thành 2 nhóm chính: Động từ có quy tắc (Regular Verb) và động từ bất quy tắc (Irregular Verb).

Động từ có quy tắc (Regular Verb) là gì?

Động từ có quy tắc là các động từ được thêm đuôi 'ed' vào cuối mỗi từ khi viết ở quá khứ.
Ví dụ: Watch 🡆 Watched
Xem cách thêm đuôi 'ed' vào động từ tại đây  🡆NHẤP VÀO ĐÂY🡄

Động từ bất quy tắc (Irregular Verb) là gì?

Động từ bất quy tắc là các động từ khi viết ở dạng quá khứ sẽ không thêm đuôi 'ed' mà thay vào đó là viết thành một từ khác cùng nghĩa hoặc giữ nguyên từ.
Ví dụ: Go 🡆 Went
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP
Động từ nguyên mẫu Động từ ở quá khứ
Động từ nguyên mẫuGo Động từ ở quá khứWent
Động từ nguyên mẫuEat Động từ ở quá khứAte
Động từ nguyên mẫuBreak Động từ ở quá khứBroke
Động từ nguyên mẫuBring Động từ ở quá khứBrought
Động từ nguyên mẫuBuy Động từ ở quá khứBought
Động từ nguyên mẫuBuild Động từ ở quá khứBuilt
Động từ nguyên mẫuChoose Động từ ở quá khứChose
Động từ nguyên mẫuCome Động từ ở quá khứCame
Động từ nguyên mẫuCost Động từ ở quá khứCost
Động từ nguyên mẫuCut Động từ ở quá khứCut
Động từ nguyên mẫuPut Động từ ở quá khứPut
Động từ nguyên mẫuDo Động từ ở quá khứDid
Động từ nguyên mẫuDraw Động từ ở quá khứDrew
Động từ nguyên mẫuDrive Động từ ở quá khứDrove
Động từ nguyên mẫuRide Động từ ở quá khứRode
Động từ nguyên mẫuFeel Động từ ở quá khứFelt
Động từ nguyên mẫuFind Động từ ở quá khứFound
Động từ nguyên mẫuGet Động từ ở quá khứGot
Động từ nguyên mẫuGive Động từ ở quá khứGave
Động từ nguyên mẫuHave Động từ ở quá khứHad
Động từ nguyên mẫuHear Động từ ở quá khứHeard
Động từ nguyên mẫuHold Động từ ở quá khứHeld
Động từ nguyên mẫuKeep Động từ ở quá khứKept
Động từ nguyên mẫuKnow Động từ ở quá khứKnew
Động từ nguyên mẫuLeave Động từ ở quá khứLeft
Động từ nguyên mẫuLead Động từ ở quá khứLead
Động từ nguyên mẫuLet Động từ ở quá khứLet
Động từ nguyên mẫuLie Động từ ở quá khứLay
Động từ nguyên mẫuLose Động từ ở quá khứLost
Động từ nguyên mẫuMake Động từ ở quá khứMade
Động từ nguyên mẫuTake Động từ ở quá khứTook
Động từ nguyên mẫuMean Động từ ở quá khứMeant
Động từ nguyên mẫuMeet Động từ ở quá khứMet
Động từ nguyên mẫuPay Động từ ở quá khứPaid
Động từ nguyên mẫuSay Động từ ở quá khứSaid
Động từ nguyên mẫuTell Động từ ở quá khứTold
Động từ nguyên mẫuRun Động từ ở quá khứRan
Động từ nguyên mẫuSell Động từ ở quá khứSold
Động từ nguyên mẫuSet Động từ ở quá khứSet
Động từ nguyên mẫuSend Động từ ở quá khứSent
Động từ nguyên mẫuSit Động từ ở quá khứSat
Động từ nguyên mẫuSpeak Động từ ở quá khứSpoke
Động từ nguyên mẫuSpend Động từ ở quá khứSpent
Động từ nguyên mẫuStand Động từ ở quá khứStood
Động từ nguyên mẫuTeach Động từ ở quá khứTaught
Động từ nguyên mẫuThink Động từ ở quá khứThought
Động từ nguyên mẫuUnderstand Động từ ở quá khứUnderstood
Động từ nguyên mẫuWear Động từ ở quá khứWore
Động từ nguyên mẫuWin Động từ ở quá khứWon
Động từ nguyên mẫuWrite Động từ ở quá khứWrote
BẢNG TRÊN CHỈ BAO GỒM NHỮNG ĐỘNG TỪ CHÚNG TA THƯỜNG GẶP (KHÔNG PHẢI TOÀN BỘ ĐỘNG TỪ Ở QUÁ KHỨ TRONG TIẾNG ANH).

Lưu ý:
  • Động từ Have/Has khi chuyển thành quá khứ chỉ có Had (dùng chung cho số ít và số nhiều).
  • Động từ Tobe ở thể nguyên mẫu là Be, khi chuyển thành quá khứ sẽ là Was/Were.
    • Was: Dùng cho danh từ số ít (Singular Noun) hoặc chủ từ số ít (I, He, She, It).
    • Were: Dùng cho danh từ số nhiều (Plural Nound) hoặc chủ từ số nhiều (We, You, They).
  • Khi did được dùng làm câu hỏi, câu hỏi sẽ có dạng Yes/No
    • Ví dụ: Did you sleep well last night?
      • Ans: Yes, I did.
      • Ans: No, I did not (Didn't).
  • Khi Was/Were được dùng làm câu hỏi, câu hỏi sẽ có dạng Yes/No
    • Ví dụ: Were your holiday Ok?
      • Ans: Yes, It was.
      • Ans: No, It was not (wasn't).

Thể phủ định của trợ động từ thường:
  • Did not = Didn't
  • Khi sử dụng cho câu nghi vấn, chúng ta không được ghi Did not + S

Thể phủ định của động từ Tobe:
  • Was not = Wasn't
  • Were not = Weren't
  • Khi sử dụng cho câu nghi vấn, chúng ta không được ghi Was/Were not + S

Cách đặt câu hỏi với Wh-Word

Tiếng Anh có 7 từ dùng để đặt câu hỏi (Wh-word): What, When, Where, Why, Which, Who, How.
Công thức: Wh + Trợ động từ + S + Vo + O?
  • Ví dụ: What did you do last night?
Đặc biệt: Câu hỏi bắt đầu bằng Who thường không cần dùng did
  • Ex: Who discovered America?

Dấu hiệu nhận biết

Để nhận biết một câu ở quá khứ, chúng ta có thể dựa vào các từ sau:
  • In the past, Today.
  • In + năm/thời điểm/buổi (gọi chung là thời gian)
    • Ex: In 1989, In the past, In the morning, In the Afternoon, In the Evening,.....
    • Đặc biệt: At noon
  • Thời gian + Ago
    • Ex: Three Years Ago, One minute ago,......
  • Last + Thời gian/Mùa/Holiday
    • Ex: Last century, Last decade, Last year, Last month, Last Week, Last night.
    • Ex: Last summer, Last winter, Last spring, Last autumn(Fall)
    • Ex: Last Christmas, Last Halloween,.....
    • Đặc biệt: Yesterday



XEM THÊM CÁCH PHÁT ÂM CÁC TỪ CÓ ĐUÔI ED 🡆TẠI ĐÂY🡄
Jezz Johnson

From basic to advanced, I will show you a whole new vision of English

Post a Comment

Previous Post Next Post