
Lượng từ là một khái niệm đi cùng với từ hạn định khi xuất hiện trước danh từ hoặc cụm danh từ nhằm mục đích mô tả số lượng của sự vật hoặc người đang được nói đến trong ngữ cảnh.
{tocify} $title={Mục Lục}
Các loại lượng từ
- Lượng từ có 3 loại chính: Lượng từ đi cùng danh từ đếm được, Lượng từ đi cùng danh từ không đếm được, Lượng từ dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được.
- Các lượng từ có (of) xuất hiện trước các mạo từ (a, an, the) hoặc đại từ chỉ định (this, these, that, those), đại từ (you, us, them), tính từ sở hữu (his, her, their, your).
Lượng từ đi cùng danh từ đếm được.
| Từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|
| TừMany | Ý nghĩaNhiều | Ví dụThere are many students in the classroom. |
| TừA few | Ý nghĩaMột ít | Ví dụI have watched a few movies. |
| TừFew | Ý nghĩaÍt | Ví dụDuring the pandemic, few people go travelling. |
| TừSeveral | Ý nghĩaMột vài | Ví dụHe will give me several apples. |
| TừBoth | Ý nghĩaCả hai | Ví dụBoth my friends and I love playing game. |
| TừEvery/Each | Ý nghĩaMỗi | Ví dụEach person will be given a small gift. |
| TừEither (Of) | Ý nghĩaMột trong hai | Ví dụYou can purchase this products in either of the market. |
| TừNeither (Of) | Ý nghĩaCả hai đều không | Ví dụNeither of the stores opens. |
Lượng từ đi cùng danh từ không đếm được.
| Từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|
| TừMuch | Ý nghĩaNhiều | Ví dụDon't put too much sugar in my coffee. |
| TừA little | Ý nghĩaMột ít | Ví dụI only drink a little water a day. |
| TừLittle | Ý nghĩaÍt | Ví dụI have little money now. |
| TừA good/great deal of | Ý nghĩaMột lượng lớn | Ví dụHe spends a great deal of time working on his project. |
Lượng từ đi cùng danh từ không đếm được và đếm được
| Từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|
| TừAll (of) | Ý nghĩaTất cả | Ví dụAll students in this class are good at math |
| TừMost (of) | Ý nghĩaHầu hết | Ví dụMost students wake up at 5a.m. |
| TừA lot of/ Lots of | Ý nghĩaNhiều | Ví dụA lot of students go to school late./ He eats lots of fast food. |
| TừPlenty of/ Load of | Ý nghĩaNhiều | Ví dụI have plenty of time. |
| TừAny (of) | Ý nghĩaBất cứ | Ví dụI don't drink any milk. |
| TừNo | Ý nghĩaKhông | Ví dụI have no free time. |
| TừLess | Ý nghĩaÍt hơn | Ví dụI ate less meat today. |
| TừMore | Ý nghĩaNhiều hơn | Ví dụMore people will come to Paris. |
| TừEnough | Ý nghĩaĐủ | Ví dụI have enough food for three days. |
Lưu ý về các cặp trong lượng từ
Some và Any
- Some và Any thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn nhưng Some được sử dụng trong câu khẳng định nhiều hơn.
Ví dụ:
- Do you see any birds? Yes, I see some birds.
- I didn't drink any milk this morning/ I drank some milk this morning.
Few và A Few - Little và A Little
- Few và A few đều cùng đi với danh từ đếm được nhưng "A few" mang ý nghĩa gần như "Some" (một vài). Ngược lại, "Few" mang ý nghĩa phủ định nhiều hơn (it hầu như không có).
- Little và A little đi cùng với danh từ không đếm được nhưng "A little" mang ý nghĩa "một chút , một ít". Ngược lại, "Little" mang ý nghĩa phủ định nhiều hơn (Gần như không có).
*XEM CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ ĐI CÙNG LƯỢNG TỪ ->TẠI ĐÂY<-