Câu điều kiện (mở rộng)

Câu điều kiện (mở rộng)

 

Biến thể câu điều kiện

- Biến thể thật ra khi nói hoặc viết có vẻ nó sẽ khó hiểu với các bạn chưa nắm vững kiến thức về cấu tạo từ và 12 thì cơ bản.
- Biến thể nói một cách đơn giản là sử dụng đa dạng các loại thì vào một câu mệnh đề nhưng vẫn đảm bảo phù hợp với mốc thời gian của câu điều kiện nhằm mục đích nhấn mạnh, diễn đạt chi tiết hơn về giả thuyết mà người nói/viết đang muốn truyền đạt.
- Ví dụ như ở if loại 2, chúng ta học ban đầu sử dụng là thì quá khứ đơn nhưng chúng ta vẫn có thể sử dụng quá khứ hoàn thành, quá khứ tiếp diễn vào mệnh đề if và thể hoàn thành, thể tiếp diễn vào mệnh đề chính để diễn đạt sự liên tiếp của sự việc hoặc kéo dài của thời gian...
- Biến thể xảy ra ở cả hai mệnh đề if và mệnh đề chính.

{tocify} $title={Mục Lục}

Biến thể if loại 1

Biến thể mệnh đề chính

Trường hợp Công thức Ví dụ
Trường hợpDiễn tả lời mời, khẩn cầu, mệnh lệnh (tùy thuộc vào hoàn cảnh nói) Công thứcIf + hiện tại đơn , hiện tại đơn (ẩn chủ ngữ) Ví dụIf I play game, please play with me
Trường hợpDiễn tả hậu quả Công thứcIf + hiện tại đơn  , hiện tại đơn Ví dụIf you eat that poisinous apple, you die
Trường hợpNhấn mạnh tính có thể xảy ra sự việc Công thứcIf + hiện tại đơn, ... may/might + V-inf Ví dụIf the weather is bad, the flight may/might be delayed
Trường hợpDiễn tả sự đồng ý, cho phép Công thứcIf + hiện tại đơn, ... may/can + V-inf Ví dụIf you have good score, you can play video game
Trường hợpDiễn tả sự gợi ý, khuyên nhưng nhấn mạnh về hành dộng Công thứcIf + hiện tại đơn, ... would like to/must/have to/should + V-inf. Ví dụIf you go to the gym to day, you have to call me
Trường hợpDiễn tả sự việc có thể đang diễn ra trong tương lai Công thứcIf + hiện tại đơn, S + will + be + Ving + O Ví dụIf we leave right now, we will be arriving at HN tomorrow
Trường hợpDiễn tả sự việc có thể hoàn thành trong tương lai Công thứcIf + hiện tại đơn, S + will + have + V3 + O Ví dụIf you do your homework now, you will have finished it in 2 hours

Biến thể mệnh đề if

Trường hợp Công thức Ví dụ
Trường hợpDiễn tả sự việc đang xảy ra trong hiện tại Công thứcIf + hiện tại tiếp diễn, S + will + (not) + Vo Ví dụIf he is working, I won't disturb him.
Trường hợpDiễn tả sự việc không chắc về thời gian của điều kiện có thật mà nhấn mạnh tính hoàn tất của nó Công thứcIf + hiện tại hoàn thành, S + will + (not) + Vo Ví dụIf you have finished your works, I will ask for your help.


Biến thể if loại 2

Biến thể mệnh đề chính

Trường hợp Công thức Ví dụ
Trường hợpDiễn tả kết quả đang diễn ra nếu hành động có xảy ra Công thứcIf + S + V(2/ed) + O , S + would/could/should/might + be + Ving + O Ví dụIf I stayed at home, I would be lying on my bed now
Trường hợpDiễn tả sự việc đã có thể xảy ra thật Công thứcIf + quá khứ đơn, quá khứ đơn Ví dụIf he didn't catch that ball, they lost.

Biến thể mệnh đề if

Trường hợp Công thức Ví dụ
Trường hợpDiễn tả một giả thuyết có thể đã đang xảy ra Công thứcIf + S + were + (not) + Ving, S + would/could/should/might + (not) + V/be + O Ví dụIf you were studying, I wouldn’t disturb you.
Trường hợpDiễn tả một giả thuyết xảy ra trước một sực việc có thật Công thứcIf + S + had + (not) + V3 , S + would/could/should/might + V + O Ví dụIIf I hadn’t studied last night, I couldn’t do the test well.
Trường hợpDiễn tả gợi ý nhưng nhấn mạnh về điều kiện Công thứcIf + S + would like to + Vo, S + will/can/must/+ Vo Ví dụIf you would like to go to the party, I will go with you.
Trường hợpDiễn tả đề nghị, gợi ý, bày tỏ ý kiến mang tính lịch sự Công thứcIf + S+ can/may/must/have to/should/be going to + Vo, S + will + (not) + Vo Ví dụIf I can help you, I will.


Đặt câu hỏi dạng Wh với câu điều kiện

If loại 1:
If + present tense, Wh-question + will/can/should/may/ + (S) + Vo + O
Ví dụ: If I leave work right now, what will happen?


If loại 2:
If + past simple/ continous , Wh-question + would/should/might/could + (S) + Vo + O
Ví dụ: If I were you, Where would I hide?


If loại 3:
If + past perfect, Wh-question + would/should/might/could + (S) + have + V3 + O
Ví dụ: If I had not applied to that company,  How would I have paid my debt?

If hỗn hợp:
If + past perfect, Wh-question + would/should/might/could + (S) + V0 + O
Ví dụ: If I had not bought that house, Where could I stay in now?

Jezz Johnson

From basic to advanced, I will show you a whole new vision of English

Post a Comment

Previous Post Next Post